✨Octopus

Octopus

thumb|[[Octopus bimaculatus]] thumb|[[Octopus defilippi]] thumb|[[Octopus macropus]] thumb|[[Octopus ornatus]] thumb|[[Octopus rubescens]] thumb|[[Octopus salutii]] thumb|[[Octopus vulgaris]] Octopus là chi bạch tuộc lớn nhất, bao gồm hơn 100 loài. Các loài này đang lan rộng trên khắp các đại dương trên thế giới.

Loài

Octopus adamsi Octopus alatus Octopus alecto Octopus alpheus, Capricorn night octopus Octopus araneoides Octopus arborescens Octopus aspilosomatis, plain-body night octopus Octopus australis, hammer octopus Octopus balboai Octopus berrima, southern keeled octopus Octopus bimaculatus, California two-spot octopus or Verrill's two-spot octopus Octopus bimaculoides, California two-spot octopus Octopus bocki, Bock's pygmy octopus Octopus briareus, Caribbean reef octopus Octopus brocki Octopus bulbus Octopus bunurong, southern white-spot octopus Octopus californicus, North Pacific bigeye octopus Octopus campbelli Octopus carolinensis, Carolinian octopus Octopus chierchiae, Lesser Pacific Striped Octopus Octopus conispadiceus, chestnut octopus Octopus cyanea, big blue octopus or Cyane's octopus, Octopus defilippi, Atlantic longarm octopus or Lilliput longarm octopus Octopus dierythraeus, red-spot night octopus Octopus digueti, Diguet's pygmy octopus Octopus diminutus Octopus favonius Octopus filamentosus Octopus fitchi, Fitch's pygmy octopus Octopus fujitai Octopus gardineri Octopus gibbsi Octopus globosus, globe octopus Octopus gorgonus Octopus graptus, sribbled night octopus Octopus guangdongensis Octopus hardwickei Octopus harpedon Octopus hattai Octopus hongkongensis Octopus hubbsorum, Hubb's octopus Octopus humilis Octopus incella Octopus insularis Octopus joubini, Atlantic pygmy octopus or small-egg Caribbean pygmy octopus Octopus kaharoa Octopus kaurna, southern sand octopus Octopus laqueus Octopus lobensis, lobed octopus Octopus longispadiceus Octopus luteus, starry night octopus Octopus macropus, Atlantic white-spotted octopus Octopus maorum, Maori octopus Octopus mariles-->

Các loài được liệt kê trên đây có dấu (*) có những vấn đề và cần phải tiếp tục nghiên cứu để xác định xem chúng là những loài hoặc từ đồng nghĩa hợp lệ.

Hình ảnh

Tập tin:Octopus vulgaris 2.jpg Tập tin:Octopus2.jpg Tập tin:Octopus vulgaris2.jpg Tập tin:Octopus ocellatus (catch).jpg
👁️ 8 | ⌚2025-09-03 20:58:28.584
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

left|thumb|_Octopus macropus_ **_Octopus macropus_**, cũng gọi là **Bạch tuộc đốm trắng Đại Tây Dương**, **bạch tuộc đốm trắng**, **bạch tuộc cỏ**, là một loài bạch tuộc bản địa ít nhất là ở Đại Tây Dương.
**Mực tuộc** hay con **ruốc lỗ** hay **ruốc chân dài** (Danh pháp khoa học: _Octopus dollfusi_) là một loài bạch tuộc cỡ nhỏ trong chi Octopus thuộc họ Octopodidae. Ở Việt Nam, chúng có cả
thumb|_[[Octopus bimaculatus_]] thumb|_[[Octopus defilippi_]] thumb|_[[Octopus macropus_]] thumb|_[[Octopus ornatus_]] thumb|_[[Octopus rubescens_]] thumb|_[[Octopus salutii_]] thumb|_[[Octopus vulgaris_]] **_Octopus_** là chi bạch tuộc lớn nhất, bao gồm hơn 100 loài. Các loài này đang lan rộng trên khắp các
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
Description:Description: Name: Small octopus facial cleaning brush Color: pink Material: Silicone Shape: octopus shape Applicable people: all people Feature 1: The effect is very soft, twice daily Feature 2: Silicone material, long service life Function
"**Octopus's Garden**" là ca khúc của ban nhạc The Beatles được sáng tác bởi Ringo Starr, nằm trong album năm 1969 của nhóm _Abbey Road_. George Harrison – người tham gia hỗ trợ Starr trong
**_Astracantha octopus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (C.C.Towns.) Podlech miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Lepanthes octopus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & R.Escobar mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
Dive in and explore the wiggly world of Ollie Octopus and friends in this bright, interactive storybook. With a soft puppet to wave, tickle and jiggle, storytime has never been so much fun!
Cọ rửa mặt và massage Bạch Tuộc - Etude House của Hàn Quốc được thiết kế vừa vặn theo dạng trụ tròn, hình con bạch tuộc màu hồng pastel xinh xắn, đáng yêu và bắt
MIẾNG RỬA MẶT SILICOL BẠCH TUỘC HỒNG BABYMiếng rửa mặt hình em bạch tuộc rất là đáng yêu luôn. Bạn nào mà nhiều mụn cám hoặc da kiểu bị khô ráp í thì chịu khó
Công cụ mát xa da đầuMáy mát xa đầu Octopus Scratch Da đầu thư giãn não để giảm chứng đau nửa đầu.Tận hưởng sự xoa đầu kích thích da đầu của bạnChất liệu: Chân: Polyethylene
nhỏ|trái|_Octopus ornatus_ và thợ lặn tại, Quần đảo Tây Bắc Hawaii nhỏ|trái|Kích thước trung bình của loài này được ghi nhận tại Honolulu **Bạch tuộc đêm** hay **bạch tuộc sọc trắng** (tên khoa học **_Octopus
**Bạch tuộc thông thường** (danh pháp hai phần: _Octopus vulgaris_) là một loài bạch tuộc, đây là loài bạch tuộc được nghiên cứu nhiều nhất. Loài này có phạm vi phân bố ở Đông Đại
**Bạch tuộc Wolfi** (Danh pháp khoa học: _Octopus wolfi_) là một loài bạch tuộc trong họ Octopodidae. Loài này được phát hiện năm 1913, sau nhiều năm tìm kiếm ở vùng biển Ấn Độ-Thái Bình
- Bio Occi Premium Acne Serum will help you remove all types of acne quickly and effectively. Especially acne hidden under the skin. - Essence of acne treatment Octopus with natural ingredients will help penetrate
Chảo gang 12 lỗ khuôn làm bánh bách tuộc chống dính Mô tả: 1. Chất liệu: quặng sắt chính được lựa chọn, nghề thủ công truyền thống cổ xưa, kết hợp với công nghệ đúc
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Peep through holes and under flaps to discover the wonders of a coral reef. Find teeny-tiny camouflaged seahorses, an octopus in its den, and a wealth of other creatures that live in this habitat. See
A pirate ship sails over the waves in search of treasure — not to mention adventure! Will Yellowbeard defeat the giant octopus, keep the ship on course and find the buried treasure?
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
There are hundreds of fascinating facts to discover in this journey through the wonderful world of numbers. How many hearts does an octopus have? Why is the number 9 lucky in China and how many
kích thước: 197 x 254 x 10mm | 361g ngôn ngữ: tiếng anh Kids travel with Sammy Octopus on a reading and writing adventure. They are encouraged to try different methods of writing and see
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
Mô tả: Mô tả: Name: Small Octopus Facial Cleaning Brush Tính năng 1: Hiệu ứng rất mềm, hai lần mỗi ngày Tính năng 2: Chất liệu silicon, tuổi thọ dài Chức năng 3: hình con
**Sir Richard Starkey** (sinh ngày 7 tháng 7 năm 1940), thường được biết đến với nghệ danh **Ringo Starr**, là nhạc công, ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên người Anh, tay trống của ban