✨10 TCN

10 TCN

Năm 10 TCN là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện

Sinh

Mất

👁️ 2 | ⌚2025-09-03 20:58:28.584
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Thập niên 10 TCN** hay **thập kỷ 10 TCN** chỉ đến những năm từ 10 TCN đến 19 TCN. ## Sự kiện
**Thế kỷ 10 TCN** bắt đầu vào ngày đầu tiên của năm 1000 TCN và kết thúc vào ngày cuối cùng của năm 901 TCN. ## Sự kiện Sự hình thành của Ấn giáo (đạo
**Năm 10 TCN** là một năm trong lịch Julius. ## Sự kiện ## Sinh ## Mất
**Thập niên 910 TCN** hay **thập kỷ 910 TCN** chỉ đến những năm từ 910 TCN đến 919 TCN. ## Sự kiện 915 TCN (bởi William F. Albright ) - Cái chết của Rehoboam ,
**Thập niên 990 TCN** hay **thập kỷ 990 TCN** chỉ đến những năm từ 990 TCN đến 999 TCN. ## Sự kiện *998 TCN - Vua David thành lập Jerusalem là thủ đô của Vương
**Đế quốc Tân-Assyria** là một đế quốc của người Lưỡng Hà, phát triển trong giai đoạn lịch sử bắt đầu từ 934 TCN và kết thúc năm 609 TCN. Trong suốt thời kỳ này, Assyria
**Thế kỉ 15 TCN** bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm 1500 TCN và kết thúc vào năm 1401 TCN. ## Sự Kiện thumb|right|Tượng [[Thutmosis III ở bảo tàng Museum, Vienna]] Ai Cập chinh
**Trận Utica** xảy ra năm 203 TCN giữa quân đội của Roma và Carthage trong chiến tranh Punic lần thứ hai nhằm tranh chấp quyền thống trị trên vùng phía Tây Địa Trung Hải. Bằng
thumb|Bán cầu Đông năm 1300 TCN thumb|Cốc uống rượu, [[Nhà Thương, thế kỷ 13 TCN, Phòng tranh Arthur M. Sackler.]] Thế kỉ 13 TCN bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm 1300 TCN và
thumb|Bán cầu Đông năm 1400 TCN thumb|Cốc uống rượu, [[Nhà Thương, thế kỷ 13 TCN, Phòng tranh Arthur M. Sackler.]] thumb|Phía bắc [[Đấu trường La Mã]] **Thế kỉ 14 TCN** bắt đầu từ ngày đầu
**Thập niên 750 TCN** hay **thập kỷ 750 TCN** chỉ đến những năm từ 750 TCN đến 759 TCN. ## Sự kiện 756 TCN — Sự thành lập của Cyzicus . 755 TCN— Ashur-nirari V
**Thế kỉ 17 TCN** bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm 1700 TCN và kết thúc vào năm 1601 TCN. ## Sự Kiện 1698 TCN : Hạ vương Tiết qua đời sau 25 năm
thumb|450x450px|Từ trên cùng bên trái theo chiều kim đồng hồ: [[Đền Parthenon|Parthenon, một ngôi đền cũ ở Athens, Hy Lạp; Aristoteles, một nhà triết gia người Hy Lạp; Đức Phật Thích-ca Mâu-ni, một nhà tu
:_Để biết thêm về một trận đánh này, xem bài Trận Chaeronea (86 TCN)_ **Trận Chaeronea** () đã diễn ra vào năm 338 trước Công Nguyên, gần thành phố Chaeronea tại vùng Boeotia, giữa Quân
**Lưu Sung** (chữ Hán: 劉充, mất năm 10 TCN), tức **Triệu Cung vương** (趙共王), là vị chư hầu vương 13 của nước Triệu, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Lưu Sung là
**Tiberius Claudius Caesar Augustus Germanicus** (Latin: Tiberius Claudius Caesar Augustus Germanicus; 1 tháng 8 năm 10 TCN – 13 tháng 10 năm 54, **Tiberius Claudius Drusus Nero Germanicus** trước khi lên ngôi) là hoàng đế
**Năm 323 TCN** là một năm trong lịch Roman. ## Sự kiện * Philippos III của Macedonia và Alexandros IV của Macedonia cùng lên ngôi quân chủ của Macedonia ## Sinh * Alexandros IV của
**681 TCN** là một năm trong lịch La Mã. ## Sự kiện ## Sinh ## Mất * 20 tháng 10 – Vua Assyria Sennacherib bị con trai ám sát (s. 745 TCN)
**Trận Asculum** (hoặc **Ausculum**) đã diễn ra năm 279 trước Công nguyên giữa người La Mã dưới sự chỉ huy của chấp chính quan Publius Decius Mus với liên quân Tarentum-Osci-Samnium và quân đội Ipiros
**Domitia Lepida**, còn được gọi là **Domitia Lepida Trẻ**, **Domitia Lepida Minor**, hoặc chỉ đơn giản là **Lepida** (khoảng 10 TCN-54 CN), là con gái út của Lucius Domitius Ahenobarbus và Antonia Maior. Bà là
**Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là **Cung Thành Thái hậu** (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 10 của
Trong khảo cổ học, **thời đại đồ sắt** là một giai đoạn trong phát triển của loài người, trong đó việc sử dụng các dụng cụ bằng sắt như là các công cụ và vũ
**Hiếu Thành Hứa hoàng hậu** (chữ Hán: 孝成許皇后, ? - 8 TCN) hay **Phế hậu Hứa thị**, là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Thành Đế Lưu Ngao - vị Hoàng đế thứ 12 của
**Nero Claudius Drusus Germanicus** (khoảng 28 tháng 3 năm 38 TCN - ngày 14 tháng 9 năm 9 TCN), tên khai sinh là **Decimus Claudius Drusus** còn gọi là **Drusus**, **Drusus I**, **Nero Drusus**, hoặc
**Cao Chu Mông** (tiếng Triều Tiên: 주몽, 朱蒙 _Go Jumong_), hay **Đông Minh Thánh Vương** (東明聖王 _Dongmyeongseongwang_ hay 東明王 _Dongmyeongwang_) (58 - 19 TCN, trị vì 37 - 19 TCN) là vị vua sáng lập
**Chu Khang Vương** (chữ Hán: 周康王, 1040 TCN - 996 TCN), là vị vua thứ ba của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì khoảng 26 năm, tính từ năm 1020 TCN
**Asandros** tên hiệu **Philocaesar Philoromaios** (tiếng Hy Lạp: Άσανδρoς Φιλοκαισαρ Φιλορώμαίος, Asander, người tình của Caesar người tình của Roma, 110 TCN - 17 TCN) là một nhà quý tộc và một người có vị
**Lykourgos** (; , _Lykoûrgos_, ; 820 TCN) là nhà lập pháp bán huyền thoại của thành bang Sparta, người đã thiết lập cải cách kiểu quân sự hóa xã hội Sparta đúng theo Lời tiên
**Chu Cung Vương** (chữ Hán: 周共王; 962 TCN - 900 TCN), một âm khác là **Cộng Vương**, vị quân chủ thứ sáu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì tổng cộng
**Publius Vergilius Maro** (; lịch cũ ngày 15 tháng 10 70 BC - 21 ngày 19 tháng 9 TCN), thường được gọi là **Virgil** hoặc **Vergil** ( ) bằng tiếng Anh, là một nhà thơ
**Eukratides I** (tiếng Hy Lạp: Εὐκρατίδης Α΄), đôi khi được gọi là **Eukratides Đại đế**, là vua của vương quốc Hy Lạp-Bactria từ năm 170 đến năm 145 trước Công nguyên. Eukratides có lẽ nguyên
**Chu Mục Vương** (chữ Hán: 周穆王; 1027 TCN - 922 TCN) là vị quân chủ thứ năm của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm 976 TCN đến năm 922
**Chu Chiêu vương** (chữ Hán: 周昭王, 1027 TCN - 977 TCN), là vị vua thứ tư của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm 995 TCN đến năm 977 TCN.
**Azes II** (trị vì vào khoảng từ năm 35- năm 12 TCN), có thể là vị vua Ấn-Scythia cuối cùng ở miền Bắc tiểu lục địa Ấn Độ (ngày nay là Pakistan). Tuy nhiên, theo
thumb|Marcus Aemilius Lepidus. **Marcus Aemilius Lepidus** (), (sinh khoảng 89 hoặc 88 TCN, mất cuối 13 hoặc đầu 12 TCN) là một quý tộc La Mã, là người đã vươn lên trở thành một thành
**Marcus Vipsanius Agrippa** (; 23 tháng 10 hoặc tháng 11 năm 64/63 TCN – năm 12) là một chính khách, vị tướng và kiến trúc sư La Mã. Ông là bạn thân, con rể, phó

**Thời kỳ Homeros** hay còn gọi là **Thời kỳ tăm tối, Kỷ Nguyên Bóng Tối** (khoảng 1200 TCN-800 TCN) là thuật ngữ đã được thường xuyên sử dụng để chỉ đến thời kỳ
**Trận Pelusium** lần thứ hai năm 343 TCN là một trận chiến giữa quân đội Ba Tư và quân đội Ai Cập. Cả hai bên đều sử dụng lính đánh thuê từ Hy Lạp. Trận
Ngày **20 tháng 10** là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 72 ngày trong năm. ## Sự kiện * 1740 – Maria Theresa lên ngôi ở Áo. Pháp, Phổ, Bavaria
Ngày **15 tháng 10** là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận). Còn 77 ngày trong năm. ## Sự kiện *869 – Quân của triều đình Đường chiếm được Bành
Ngày **10 tháng 6** là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 204 ngày trong năm. ## Sự kiện *1190 – Cuộc thập tự chinh thứ ba: Hoàng đế Friedrich I
Ngày **6 tháng 10** là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 86 ngày trong năm. ## Sự kiện *105 TCN – Người Cimbri và Teuton đánh bại quân đội Cộng
**Iuput**, còn được chép là **Iuput A** trong nhiều tài liệu, là một Đại tư tế của Amun sống vào thời kỳ Vương triều thứ 22 trong lịch sử Ai Cập cổ đại. Iuput đã
**Amanirenas** (cũng được đọc là **Amanirena**) là một nữ hoàng của Vương quốc Meroitic của Kush. Tên đầy đủ và danh xưng của bà là _Amnirense qore li kdwe li_ ("Ameniras, Qore và Kandake"). Tên
Ngày **23 tháng 10** là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 69 ngày trong năm. ## Sự kiện * 42 TCN – Các cuộc nội chiến Cộng hoà La Mã:
Ngày **10 tháng 1** là ngày thứ 10 trong lịch Gregory. Còn 355 ngày trong năm (356 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *49 TCN – Julius Caesar vượt qua Sông Rubicon, dấu hiệu
Ngày **17 tháng 10** là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 75 ngày trong năm. ## Sự kiện *1604 - Nhà thiên văn học Johannes Kepler quan sát một ngôi
Ngày **19 tháng 10** là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 73 ngày trong năm. ## Sự kiện * *202 TCN – Scipio Africanus chỉ huy quân La Mã đánh
Ngày **12 tháng 10** là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 80 ngày trong năm. ## Sự kiện *539 TCN –Quân đội của Cyrus Đại đế Ba Tư chiếm lấy
Ngày **3 tháng 10** là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 89 ngày trong năm. ## Sự kiện * 42 TCN – Trận Philippi: Tam hùng Marcus Antonius và Augustus